Từ thông tin của Hyundai Việt Nam, Santafe 2024 chỉ còn 3 phiên bản bao gồm Santafe GLS tiêu chuẩn động cơ 2.5, Santafe GLS 2.5 cao cấp và bản Santafe GLS 2.5T Calligraphy.
Nếu như trước đây Hyundai đưa tới cho khách hàng nhiều lựa chọn với việc tung ra 3 phiên bản trong cùng một nhóm xe, ví dụ như trong nhóm Santafe máy xăng sẽ có 3 bản bao gồm bản tiêu chuẩn, bản đặc biệt và bản cao cấp và trong nhóm xe Santafe máy dầu cũng tương tự… Thì nay, sang đến 2014 Hyundai cắt giảm nhiều lựa chọn cho người dùng với việc chỉ đưa ra 3 phiên bản và loại bỏ bản Santafe máy dầu.
Có thể bạn quan tâm: Sản phẩm Camera hành trình chính hãng Xiaomi cho người Việt.
Động thái này có thể nhìn nhận rằng, Huyndai đang nỗ lực làm giảm sự bối rối cho khách hàng khi lựa chọn mẫu xe phù hợp với nhu cầu và túi tiền của mình. Với việc ra mắt thêm mẫu động cơ lai rất có thể hãng xe này đang tiến tới một tham vọng lớn hơn đó là các dòng xe sử dụng điện (EV)
Cảm quan ban đầu khi nhìn vào Santafe 2024 khách hàng có thể thấy rất lạ lẫm. Nếu như trước đây người dùng đã quen thuộc với những được nét được bo tròn trĩnh thì hiện nay Hyundai đã cải tiến nó đáng kể với việc thiết kế lại với những chi tiết hoàn toàn khác biệt, vuông vắn tạo cảm giác to cao hơn, nhưng có vẻ thiết kế này khá mới mẻ và “lạc tông” so với truyền thống của dòng xe SAN nên ban đầu người dùng chưa cảm thấy hứng thú.
Liên quan: Đăng kí kênh Mắt Cú trên Youtube để cập nhật những thủ thuật sửa chữa và thông tin về xe mới nhất
Hệ thống đèn pha được cải tiến lạ mắt với hệ thống đèn daylight led hình chữ H, dãy đèn ban ngày được thiết kế kéo dài sang hai bên từ phái trên cụm đèn pha bắt đầu từ gạch ngang của chữ H. Thông tin về xe chưa được công bố rõ ràng nhưng theo những gì được rò rỉ có thể thấy hãng cũng đã cắt giảm toàn bộ hệ thống đèn sương mù (đèn gầm) trên phiên bản mới.
Sở hữu chiều dài cơ sở dài hơn so với Santafe 2023 lên tới 2.815mm (Santafe 2023 có chiều dài cơ sở là 2.765 mm). Dài hơn khoảng 50mm (5cm). Thực tế cho thấy với chiều dài tăng thêm 5cm nó không tạo nhiều sự khác biệt cho người dùng và cảm quan nhìn vào.
Nhưng theo thông số về xe thì Hyundai đã nâng cấp rất nhiều công nghệ nhằm đáp ứng mong muốn của khách hàng và tăng tính cạnh tranh với những đối thủ nặng kí trên thị trường hiện nay. Tham khảo thông số của 3 mẫu xe Santafe 2024 như dưới đây.
Thông số kỹ thuật về Santafe 2024.
Santafe 2024 không còn được cung cấp dòng xe máy dầu, chỉ còn 3 phiên bản với thông số kỹ thuật dưới đây…
Santafe 2024 2.5 GLS tiêu chuẩn
PHIÊN BẢN / GRADE | 2.5 GLS TIÊU CHUẨN | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.830 x 1.900 x 1.770 | ||
Chiều dài cơ sở / Wheelbase(mm) | 2.815 | ||
Khoảng sáng gầm xe / Ground clearance(mm) | 177 | ||
Động cơ | Smartstream G2.5 | ||
Dung tích xi-lanh(cc) | 2.497 | ||
Công suất cực đại(PS/rpm) | 194/6100 | ||
Momen xoắn cực đại(Nm.rpm) | 246/4.000 | ||
Hộp số | 8.AT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống treo trước | Mc Pherson | ||
Hệ thống treo sau | Đa điểm | ||
Thông số lốp | 255/45 R20 | ||
Ngoại thất | Đèn chiếu sáng Projector Led | Có | |
Đèn pha tự động | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện,gập điện, có sấy | Có | ||
Cốp điện thông minh | Có | ||
Nội thất & Tiện nghi | Nội thất da | Da | |
Ghế lái chính điện | Có | ||
Nhờ ghế lái | Không | ||
Ghế phụ chính diện | Có | ||
Sưởi & làm mát hàng ghế trước | Có | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Không | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập hàng ghế trước | Có | ||
Điều hòa độc lập cho hàng ghế sau | Có | ||
Màn hình đa thông tin | 12.3 inch | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12.3 inch | ||
Hệ thống giải trí | Apple carplay/Android auto | ||
Hệ thống âm thanh / Audio system | 6 loa | ||
Sạc không dây chuẩn Qi | 1 thiết bị | ||
Điều khiển hành trình Cruise Control/Limit speed | Có | ||
Điều khiển hành trình thích ứng Stop&Go | Có | ||
Cửa sổ trời / Sunroof | Cửa sổ trời kép | ||
Chìa khóa thông minh có đề nổ từ xa | Có | ||
Drive mode | Có | ||
Màu nội thất | 1 màu | ||
An toàn | Camera lùi / Parking camera | Có | |
Hệ thống cảm biến trước & sau | Có | ||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | Có | ||
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) / HAC ramp start assist | Có | ||
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) / Traction Control System (TCS) | Có | ||
Cảm biến áp suất lopps (TPMS) | Có | ||
Gương chống chói tự động ECM | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm người đi bộ (FCA) | Có | ||
Khóa an toàn thông minh (SEA) | Có | ||
Phanh tay điện tử EPB và AUTO Hold | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Có | ||
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) | Có | ||
Camera 360 độ | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Có | ||
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Không | ||
Chìa khóa mã hóa & chống nhìn trộm Immobilizer | Có | ||
Số túi khí | 6 |
Santafe 2024 2.5 GLS cao cấp
PHIÊN BẢN / GRADE | 2.5 GLS CAO CẤP | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.830 x 1.900 x 1.770 | ||
Chiều dài cơ sở / Wheelbase(mm) | 2.815 | ||
Khoảng sáng gầm xe / Ground clearance(mm) | 177 | ||
Động cơ | Smartstream G2.5 | ||
Dung tích xi-lanh(cc) | 2.497 | ||
Công suất cực đại(PS/rpm) | 194/6100 | ||
Momen xoắn cực đại(Nm.rpm) | 246/4.000 | ||
Hộp số | 8.AT | ||
Hệ thống dẫn động | FWD | ||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống treo trước | Mc Pherson | ||
Hệ thống treo sau | Đa điểm | ||
Thông số lốp | 255/45 R20 | ||
Ngoại thất | Đèn chiếu sáng Projector Led | Có | |
Đèn pha tự động | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện,gập điện, có sấy | Có | ||
Cốp điện thông minh | Có | ||
Nội thất & Tiện nghi | Nội thất da | ||
Ghế lái chính điện | Có | ||
Nhờ ghế lái | Có | ||
Ghế phụ chính diện | Có | ||
Sưởi & làm mát hàng ghế trước | Có | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập hàng ghế trước | Có | ||
Điều hòa độc lập cho hàng ghế sau | Có | ||
Màn hình đa thông tin | 12.3 inch | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12.3 inch | ||
Hệ thống giải trí | Apple carplay/Android auto | ||
Hệ thống âm thanh / Audio system | Bose | ||
Sạc không dây chuẩn Qi | 1 thiết bị | ||
Điều khiển hành trình Cruise Control/Limit speed | Có | ||
Điều khiển hành trình thích ứng Stop&Go | Có | ||
Cửa sổ trời / Sunroof | Cửa sổ trời kép | ||
Chìa khóa thông minh có đề nổ từ xa | Có | ||
Drive mode | Có | ||
Màu nội thất | |||
An toàn | Camera lùi / Parking camera | Có | |
Hệ thống cảm biến trước & sau | Có | ||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | Có | ||
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) / HAC ramp start assist | Có | ||
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) / Traction Control System (TCS) | Có | ||
Cảm biến áp suất lopps (TPMS) | Có | ||
Gương chống chói tự động ECM | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm người đi bộ (FCA) | Có | ||
Khóa an toàn thông minh (SEA) | Có | ||
Phanh tay điện tử EPB và AUTO Hold | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Có | ||
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) | Có | ||
Camera 360 độ | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Có | ||
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Có | ||
Chìa khóa mã hóa & chống nhìn trộm Immobilizer | Có | ||
Số túi khí | 6 |
Santafe 2024 2.5 GLS Calligraphy.
Tạm gọi là mẫu Santafe thư phát 2024, chưa rõ ràng về lời gửi gắm từ Hyundai tới khách hàng về điều gì khi đặt tên cho mẫu Santafe bản đặc biệt này một cái tên gợi tới sự mềm dẻo và uốn lượn. Nhưng nếu xét ở đỉnh cao của dòng Santa Fe, phiên bản Calligraphy là hiện thân của sự sang trọng và tinh tế. Nổi bật với bánh xe hợp kim tối màu 21 inch, xe có nội thất bọc da Nappa cao cấp, màn hình hiển thị thông tin trên kính chắn gió 12 inch và gương chiếu hậu tích hợp camera.
PHIÊN BẢN / GRADE | 2.5T CALLIGRAPHY | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.830 x 1.900 x 1.770 | ||
Chiều dài cơ sở / Wheelbase(mm) | 2.815 | ||
Khoảng sáng gầm xe / Ground clearance(mm) | 177 | ||
Động cơ | Smartstream G2.5 Turbo | ||
Dung tích xi-lanh(cc) | 2.497L | ||
Công suất cực đại(PS/rpm) | 281/5.800 | ||
Momen xoắn cực đại(Nm.rpm) | 422/1.700-4.000 | ||
Hộp số | 8 DCT | ||
Hệ thống dẫn động | HTRAC | ||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống treo trước | Mc Pherson | ||
Hệ thống treo sau | Đa điểm | ||
Thông số lốp | 245/45 R21 | ||
Ngoại thất | Đèn chiếu sáng Projector Led | Có | |
Đèn pha tự động | Có | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Có | ||
Gương chiếu hậu chỉnh điện,gập điện, có sấy | Có | ||
Cốp điện thông minh | Có | ||
Nội thất & Tiện nghi | Nội thất da | Nappa | |
Ghế lái chính điện | Có | ||
Nhờ ghế lái | Có | ||
Ghế phụ chính diện | Có | ||
Sưởi & làm mát hàng ghế trước | Có | ||
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD | Có | ||
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập hàng ghế trước | Có | ||
Điều hòa độc lập cho hàng ghế sau | Có | ||
Màn hình đa thông tin | 12.3 inch | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12.3 inch | ||
Hệ thống giải trí | Apple carplay/Android auto | ||
Hệ thống âm thanh / Audio system | Bose | ||
Sạc không dây chuẩn Qi | 2 thiết bị | ||
Điều khiển hành trình Cruise Control/Limit speed | Có | ||
Điều khiển hành trình thích ứng Stop&Go | Có | ||
Cửa sổ trời / Sunroof | Cửa sổ trời kép | ||
Chìa khóa thông minh có đề nổ từ xa | Có | ||
Drive mode | Có | ||
Màu nội thất | Có | ||
An toàn | Camera lùi / Parking camera | Có | |
Hệ thống cảm biến trước & sau | Có | ||
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Kiểm soát ổn định thân xe (VSM) | Có | ||
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) / HAC ramp start assist | Có | ||
Hỗ trợ xuống dốc (DBC) | Có | ||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) / Traction Control System (TCS) | Có | ||
Cảm biến áp suất lopps (TPMS) | Có | ||
Gương chống chói tự động ECM | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm người đi bộ (FCA) | Có | ||
Khóa an toàn thông minh (SEA) | Có | ||
Phanh tay điện tử EPB và AUTO Hold | Có | ||
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù (BCA) | Có | ||
Đèn pha tự động thích ứng (AHB) | Có | ||
Camera 360 độ | Có | ||
Hỗ trợ giữ làn đường (LKA) | Có | ||
Hiển thị điểm mù trên màn hình (BVM) | Có | ||
Chìa khóa mã hóa & chống nhìn trộm Immobilizer | Có | ||
Số túi khí | 6 |
Điểm khác biệt giữa các phiên bản Santafe 2024.
Dưới đây Mắt Cú sàng lọc ra những điểm khác biệt lớn nhất trên 3 phiên bản Santafe 2024 sẽ được bán tại Việt Nam thông qua bảng so sánh, có thể thấy rằng về kích thước cơ sở cả ba phiên bản đều giống nhau. Điểm khác biệt lớn nhất nằm ở công nghệ và vận hành, ví dụ như phiên bản Santafe 2024 Calligraphy sẽ được cung cấp động cơ Smartstream G2.5 Turbo 2,497 lít thì hai phiên bản còn lại được sử dụng động cơ Smartstream G2.5 2,497 lít. Với trang bị này tất nhiên Santafe 2024 Calligraphy sẽ có công suất và mô men xoắn cực đại lớn hơn, tăng tốc nhanh hơn và vận hành hiệu quả hơn.
PHIÊN BẢN / GRADE | 2.5 GLS TIÊU CHUẨN | 2.5 GLS CAO CẤP | 2.5T CALLIGRAPHY |
Động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 Turbo | |
Động cơ | Smartstream G2.5 | Smartstream G2.5 Turbo | |
Công suất cực đại | 194/6100 (PS/rpm) | 281/5.800 (PS/rpm) | |
Momen xoắn cực đại | 246/4.000 (Nm.rpm) | 422/1.700-4.000 (Nm.rpm) | |
Hộp số | 8.AT | 8 DCT | |
Dẫn động | FWD | HTRAC | |
Kích thước lốp | 255/45 R20 | 245/45 R21 | |
Nội thất | Da | Nappa | |
Nhớ ghế lái | Không | Có | Có |
HUB kính lái | Không | Có | Có |
Âm thanh | 6 loa | Bose | Bose |
Sạc không dây chuẩn Qi | 1 cổng | 1 cổng | 2 cổng |
Màu nội thất | 1 màu | 1 màu | Nhiều mã màu |
Hiển thị điểm mù trên taplo | Không | Có | Có |
Những công nghệ nào mà người dùng có thể được sở hữu trên Santafe 2024?
Thị trường Việt Nam chỉ được cung cấp ba phiên bản như đã liệt kê phía trên, nhưng theo công bố từ Hyundai tại thị trường Quốc tế SAN 2024 sẽ có 5 phiên bản bao gồm: Santafe SE/ Santafe SEL/ Santafe XRT/
Santafe LIMITED và Santafe Calligraphy. Và đây là những công nghệ tiên tiến nhất Hyundai cung cấp cho người dùng hiện nay.
Ghế thuyền trưởng ở hàng hai ( captain’s chairs) tạo không gian rộng rãi và thoái mái cho hành khách.
Sạc không dâu chuẩn Qi cho phép sạc từ 1 đến hai thiết bị cùng một lúc
Đèn led nội thất xe.
Gương chiếu hậu hiển thị toàn màn hình với chức năng tự động làm mờ và HomeLink
Ghế lái có chức năng massage – Relaxation Comfort với chất liệu Nappa trên Santafe Calligraphy, chỉnh điện 6 hướng.
Hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian HTRAC.
Màn hình quan sát điểm mù (BVM)
Và nhiều tính năng công nghệ khác đang chờ người sử dụng đánh giá…
Hiện giá bán lẻ chính thức của Santafe 2024 các phiên bản chưa được công bố chính thức, khách hàng vẫn phải chờ đợi thêm để cập nhật thông tin chính xác nhất từ Hyunda. Theo dõi Mắt Cú trên Youtube hoặc Facebook Mắt Cú để được cập nhật thông tin về xe mới nhất, hỏi đáp trực tuyến cùng chúng tôi.
Tin liên quan
Độ bi led gầm 3 màu hay chỉ một màu và nên chọn màu nào…
Giữa bi led gầm 3 màu và bi led gầm 1 màu có những đặc...
Người dùng đánh giá thực tế Toyota Yaris Cross 2024 sau 5 tháng sử dụng
Toyota Yaris Cross 2024 có hai phiên bản bao gồm Yaris Cross S bản chạy...
Nâng cấp phụ kiện cho Toyota Cross, giải pháp giúp khách hàng tham khảo
Toyota Cross trình làng tại Việt Nam vào khoảng giữa năm 2020. Ngay kể từ...
7 vấn đề lớn nhất mà bạn cần biết khi muốn mua xe điện
Xe điện (ô tô điện) hiện là chủ đề đang được bàn tán lớn nhất...
Độ bi led gầm 2 inch và bi led gầm 3 inch. Đâu là sự lựa chọn tối ưu?
Thị trường hiện nay phổ biến hai mẫu bi led gầm ô tô với hai...
Luận bàn: Tại sao Vinfast chưa sản xuất dòng xe Sedan?
Các mẫu xe điện của Vinfast hiện nay vẫn chủ yếu tập trung vào các...